Tường lửa SonicWall TZ400
Tường lửa SonicWall TZ400 giá tốt
Thông số kỹ thuật
Tính năng Firewall | |
Hiệu năng Firewall Inspection | 1.3 Gbps |
Hiệu năng Threat Prevention throughput | 600 Mbps |
Hiệu năng Application inspection throughput | 1.2 Gbps |
Hiệu năng IPS | 900 Mbps |
Hiệu năng Anti-malware Inspection | 600 Mbps |
TLS/SSL decryption and inspection throughput (DPI SSL) | 180 Mbps |
Connections per second | 6,000/sec |
Maximum connections (SPI) | 150,000 |
Maximum connections (DPI) | 125,000 |
Maximum connections (DPI SSL) | 25,000 |
Wireless Controllers supported (maximum) | Có khả năng quản lý lên tới 16 Access Points |
Hỗ trợ tính năng ATP | Hỗ trợ Multi-engine sandboxing (bổ sung licensed khi cần) |
Các tính năng VPN | |
VPN throughput | 900 Mbps |
Site-to-site VPN tunnels | 20 |
IPSec VPN clients | Tích hợp sẵn 2, có khả năng nâng cấp lên 25 |
SSLVPN licenses | Tích hợp sẵn 2, có khả năng nâng cấp lên 100 |
Encryption/Authentication | DES, 3DES, AES (128, 192, 256-bit)/MD5, SHA-1, Suite B Cryptography |
Key exchange | Diffie Hellman Groups 1, 2, 5, 14v |
Route-based VPN | RIP, OSPF, BGP |
Các dịch vụ an ninh và license | |
Công nghệ Reassembly-Free Deep Packet Inspection (RFDPI) |
Tích hợp các tính năng Gateway Anti-Virus, Anti-Spyware, Intrusion Prevention và Application Intelligence and Control |
Dịch vụ lọc nội dung Content Filtering Service | Hỗ trợ các phương pháp:URL filtering, Proxy avoidance, Keyword blocking, HTTP header insertion, Bandwidth manage CFS rating categories, Unified policy model with app control, Content Filtering Client |
Tính năng Application Intelligence and Control | Cho phép quản lý và điều khiển ứng dụng với các tính năng: Application control, Custom application identification, Application bandwidth management, Granular control |
Tính năng AntiSpam | Cho phêp kiểm soát và ngăn chặn thư rác, bảo vệ người dùng khỏi các cuộc tấn công qua các dịch vụ gửi nhận Email (bổ sung licensed khi cần) |
Tính năng hỗ trợ Anti-Virus trên máy Client | Hỗ trợ tích hợp với phần mềm Capture Client (bổ sung licensed khi cần) |
Tính năng phân tích Log và Report | Hỗ trợ phân tích và lưu trữ Log, xuất các Report về tình trạng của hệ thống theo định kì |
Tính năng Networking | |
IP Address assignment | Có khả năng khai báo địa chỉ IP theo các phương pháp Static (DHCP, PPPoE, L2TP and PPTP client), Internal DHCP server, DHCP Relay |
NAT modes | 1:1, many:1, 1:many, flexible NAT (overlapping IPS), PAT, transparent mode |
VLAN interfaces (802.1q) | 50 |
Routing | BGP, OSPF, RIPv1/v2, static routes, policy-based routing |
QoS | Bandwidth priority, max bandwidth, guaranteed bandwidth, DSCP marking, 802.1e (WMM) |
Authentication | LDAP (multiple domains), XAUTH/RADIUS, SSO, Novell, internal user database, Terminal Services, Citrix, Common Access Card (CAC) |
VoIP | Full H323-v1-5, SIP |
Single Sign-On | Hỗ trợ lên tới 500 users |
Secure SD-WAN | Hỗ trợ Secure SD-WAN |
Hỗ trợ Module 3G/4G | Hỗ trợ tích hợp USB 3G/4G |
Kiến trúc hệ thống firewall | |
Công nghệ | Sử dụng công nghệ Reassembly-Free Deep Packet Inspection |
Tính năng chống tấn công DDoS/DoS | Tích hợp sẵn |
Cơ chế triển khai | Có khả năng triển khai ở cơ chế: traditional NAT, Layer 2 bridge, wire and network tap modes |
Tính sẵn sàng cao | Có khả năng triển khai Active/standby |
Tích hợp khả năng cân bằng tải Load balancing | Hỗ trợ các thuật toán Round Robin, Spillover và Percentage based methods |
Cấu hình phần cứng | |
Định dạng | Desktop |
Giao diện chuẩn 1 Gbps | Bao gồm 7x1GbE |
Giao diện quản trị | 1 Console |
Khe cắm mở rộng | USB |
Quản trị | CLI, SSH, Web UI, Capture Security Center, GMS, REST APIs |
Nguồn đầu vào | Tích hợp sẵn một bộ Adapter 24W |
Chứng chỉ | FIPS 140-2 (with Suite B) Level 2, UC APL, VPNC, IPv6 (Phase 2), ICSA Network Firewall, ICSA Anti-virus |
Dịch vụ và license | |
Yêu cầu dịch vụ cho toàn hệ thống trong 01 năm bao gồm: – License phần mềm trọn gói bao gồm các dịch vụ Gateway Anti-Virus, Anti-Spyware, Intrusion Prevention và Application Intelligence and Control, Content Filtering – Dịch vụ bảo hành phần cứng và hỗ trợ kỹ thuật 24/7 (khắc phục sự cố, nâng cấp phần mềm) qua email, web, phone |
Mô tả Tường lửa SonicWall TZ400
Dòng tường lửa thế hệ tiếp theo (NGFW) SonicWALL TZ phù hợp lý tưởng cho bất kỳ tổ chức nào yêu cầu bảo vệ mạng cấp doanh nghiệp.
Tường lửa dòng SonicWALL TZ cung cấp khả năng bảo vệ rộng rãi với các dịch vụ bảo mật nâng cao bao gồm chống phần mềm độc hại trên hộp và dựa trên đám mây, chống phần mềm gián điệp, kiểm soát ứng dụng, hệ thống ngăn chặn xâm nhập (IPS) và lọc URL. Để chống lại xu hướng tấn công được mã hóa, dòng SonicWALL TZ có khả năng xử lý để kiểm tra các kết nối SSL được mã hóa trước các mối đe dọa mới nhất.
Được hỗ trợ bởi mạng Phòng thủ thông minh phản hồi toàn cầu (GRID) của SonicWALL, dòng SonicWALL TZ cung cấp các bản cập nhật liên tục để duy trì khả năng phòng thủ mạng mạnh mẽ chống lại tội phạm mạng. Dòng SonicWALL TZ có thể quét từng byte của mỗi gói trên tất cả các cổng và giao thức với độ trễ gần như bằng 0 và không có giới hạn kích thước tệp.
Dòng SonicWALL TZ có cổng Gigabit Ethernet, không dây 802.11ac*, IPSec và SSL VPN tích hợp tùy chọn, chuyển đổi dự phòng thông qua hỗ trợ 3G/4G tích hợp, cân bằng tải và phân đoạn mạng. Tường lửa UTM dòng SonicWALL TZ cũng cung cấp khả năng truy cập di động nhanh chóng, an toàn trên các nền tảng Apple iOS, Google Android, Amazon Kindle, Windows, MacOS và Linux.
Hệ thống quản lý toàn cầu SonicWALL (GMS) cho phép triển khai và quản lý tập trung các tường lửa dòng SonicWALL TZ từ một hệ thống duy nhất.
Nguồn: Tổng hợp Internet
Tham khảo thêm: Tưởng lửa giá rẻ
Tham khảo Facebook: HKCvietnam
[addtoany]- CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ HKC
- Trụ sở chính: Số 51 Đường B4, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
- CN Miền Trung: 200 Nguyễn Công Phương, Phường Nghĩa Lộ, TP Quảng ngãi
- CN Miền Bắc: Tầng 4 – Số 2, Ngõ 75 Nguyễn Xiển, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- MST: 0311543898
- SỐ TK CÔNG TY : 20.111.0181.0002
- NGÂN HÀNG: MBBANK- CN BẮC SÀI GÒN
- EMAIL: admin@hkc.vn – Website: www.hkc.vn
- ĐIỆN THOẠI: (+84) 0343.88.44.66 – TƯ VẤN NHANH: 0985.072.900 (Zalo – Viber)