Switch Cisco Catalyst 1000-16FP-2G-L Chính Hãng
Switch Cisco Catalyst 1000-16FP-2G-L Chính Hãng
C1000-16FP-2G-LSpecification |
|
Description | 16x 10/100/1000 Ethernet PoE+ ports and 240W PoE budget, 2x 1G SFP uplinks |
Gigabit Ethernet ports | 16 |
Uplink interfaces | 2 SFP |
PoE+power budget | 240W |
Fanless | Y |
Dimensions (WxDxH in inches) | 10.56 x 12.14 x 1.73 |
Console ports |
|
RJ-45 Ethernet | 1 |
USB mini-B | 1 |
USB-A port for storage and Bluetooth console | 1 |
Memory and processor |
|
CPU | ARM v7 800 MHz |
DRAM | 512 MB |
Flash memory | 256 MB |
Performance |
|
Forwarding bandwidth | 18 Gbps |
Switching bandwidth | 36 Gbps |
Forwarding rate(64—byte L3 packets) | 26.78 Mpps |
Unicast MAC addresses | 16000 |
IPv4 unicast direct routes | 542 |
IPv4 unicast indirect routes | 256 |
IPv6 unicast direct routes | 414 |
IPv6 unicast indirect routes | 128 |
IPv4 static routes | 16 |
IPv6 static routes | 16 |
IPv4 multicast routes and IGMP groups | 1024 |
IPv6 multicast groups | 1024 |
IPv4/MAC security ACEs | 600 |
IPv6 security ACEs | 600 |
Maximum active VLANs | 256 |
VLAN IDs available | 4094 |
Maximum STP instances | 64 |
Maximum SPAN sessions | 4 |
MTU-L3 packet | 9198 bytes |
Jumbo Ethernet frame | 10,240 bytes |
Dying Gasp | Yes |
MTBF in hours (data) | 2,165,105 |
MTBF in hours (PoE) | 706,983 |
MTBF in hours (Full PoE) | \ |
Environmental |
|
Operating temperatureSeal level | -5 to 50 deg C* |
Up to 5,000ft (1500 m) | -5 to 45 deg C |
Upto 10,000 (3000 m) | -5 to 40 deg C |
Operating altitude | 10,000 ft (3,000m) |
Operating relative humidity | 5% to 90% at 40C |
Storage temperature | -13 to 158F (-25 to 70C) |
Storage altitude | 15,000 ft (4500m) |
Storage relative humidit | 5% to 95% at 65C |
*Note:
50C operation is supported for short term operation only; GLC-BX-D/U and CWDM optics cannot support 50C operation; Minimum ambient temperature for cold start is at 0C (32F) |
|
Safety and compliance |
|
Safety | UL 60950-1 Second Edition, CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition, EN 60950-1 Second Edition, IEC 60950-1 Second Edition, AS/NZS 60950-1, IEC 62368-1, UL 62368-1
GB 4943.1-2011 |
EMC: Emissions | 47CFR Part 15 Class A, AS/NZS CISPR32 Class A, CISPR32 Class A, EN55032 Class A, ICES-003 Class A, VCCI-CISPR32 Class A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, KN32 Class A, CNS13438 Class A |
EMC: Immunity | EN55024 (including EN 61000-4-5), EN300386, KN35 |
Environmental | Reduction of Hazardous Substances (RoHS) including Directive 2011/65/EU |
Telco | Common Language Equipment Identifier (CLEI) code |
U.S. government certifications | TBD |
Connectors and interfaces |
|
Ethernet interfaces | * 10BASE-T ports: RJ-45 connectors, 2-pair Category 3, 4, or 5 Unshielded Twisted Pair (UTP) cabling
* 100BASE-TX ports: RJ-45 connectors, 2-pair Category 5 UTP cabling * 1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Category 5 UTP cabling * 1000BASE-T SFP-based ports: RJ-45 connectors, 4-pair Category 5 UTP cabling |
Indicator LEDs | * Per-port status: link integrity, disabled, activity
* System status: system |
Console cables | * CAB-CONSOLE-RJ45 Console cable 6 ft. with RJ-45
* CAB-CONSOLE-USB Console cable 6 ft. with USB Type A and mini-B connectors |
Power | * Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet
* Models have external power supply |
_____
Tại Sao Bạn Nên Chọn Mua Sản Phẩm Tại Công Ty HKC Chúng Tôi ?
- Tất cả các sản phẩm đều là hàng chính hãng
- Giao hàng tận nơi, cài đặt – lắp ráp trong nội thành HCM
- Hỗ trợ cho mượn trang thiết bị ( nếu kho HKC có sẵn) trường hợp sản phẩm đang bị lỗi và bảo hành
- Trong thời gian Khách hàng sử dụng và còn thời hạn bảo hành sản phẩm, nếu có bất kỳ vấn đề lỗi nào, IT HKC sẽ đến tận nơi để kiểm tra & sữa chữa sớm nhất cho bạn
- Đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, nhiều kinh nghiệm, tư vấn nhiệt tình, hoạt động rộng khắp trong nội thành thành phố và các tỉnh lân cân sẽ có mặt kịp thời hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng khi khách hàng yêu cầu.
Nếu các bạn đang tìm kiếm về Cisco Catalyst 1000- 16FP- 2G-L Switch, Switch cisco C1000- 16FP- 2G-L, Cisco 1000 16 ports,…
Đừng ngần ngại hãy liên hệ ngay cho HKC qua số: 0962.850.535 – 0985.072.900 HKC luôn sẳn sàng lắng nghe và tư vấn miễn phí cho các bạn.
- Email tiếp nhận thông tin:
- ntyphuonghkc@gmail.com
- baogiahkc@gmail.com
- kinhdoanhbaogia@gmail.com
- CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ HKC
- Trụ sở chính: Số 51 Đường B4, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
- CN Miền Trung: 200 Nguyễn Công Phương, Phường Nghĩa Lộ, TP Quảng ngãi
- CN Miền Bắc: Tầng 4 – Số 2, Ngõ 75 Nguyễn Xiển, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- MST: 0311543898
- SỐ TK CÔNG TY : 20.111.0181.0002
- NGÂN HÀNG: MBBANK- CN BẮC SÀI GÒN
- EMAIL: admin@hkc.vn – Website: www.hkc.vn
- ĐIỆN THOẠI: (+84) 0343.88.44.66 – TƯ VẤN NHANH: 0985.072.900 (Zalo – Viber)